Đọc nhanh: 批转 (phê chuyển). Ý nghĩa là: tem "được chấp thuận để phân phối", phê duyệt và chuyển tiếp, chứng thực.
批转 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tem "được chấp thuận để phân phối"
stamp "approved for distribution"
✪ 2. phê duyệt và chuyển tiếp
to approve and forward
✪ 3. chứng thực
to endorse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批转
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
转›