Đọc nhanh: 批办 (phê biện). Ý nghĩa là: phê duyệt và thực hiện, ban hành sự chấp thuận.
批办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê duyệt và thực hiện
to approve and carry out
✪ 2. ban hành sự chấp thuận
to issue approval
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批办
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
批›