Đọc nhanh: 批判地 (phê phán địa). Ý nghĩa là: thái độ phê phán; tiếp thu một cách chọn lọc.
批判地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ phê phán; tiếp thu một cách chọn lọc
分清正确的和错误的或有用的和无用的 (去分别对待)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批判地
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 她 大度 地 接受 了 批评
- Cô chấp nhận những lời chỉ trích một cách độ lượng.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
地›
批›