Đọc nhanh: 扶鸾 (phù loan). Ý nghĩa là: lên đồng viết chữ (mê tín).
扶鸾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên đồng viết chữ (mê tín)
扶箕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶鸾
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
鸾›