Đọc nhanh: 扶携 (phù huề). Ý nghĩa là: Giúp đỡ dẫn dắt; bế bồng.
扶携 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp đỡ dẫn dắt; bế bồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶携
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 出 郭 相扶 将
- Dìu nhau ra khỏi thành.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
携›