Đọc nhanh: 扶义 (phù nghĩa). Ý nghĩa là: Giúp vào việc phải. Trọng việc phải..
扶义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp vào việc phải. Trọng việc phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
扶›