Đọc nhanh: 扶佐 (phù tá). Ý nghĩa là: Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá; phò, phò tá, phù tá.
扶佐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá; phò
✪ 2. phò tá
辅佐; 辅助
✪ 3. phù tá
协助主要负责人办事的 (多用于职位名称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶佐
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 她 的 僚佐 非常 有 能力
- Phụ tá của cô ấy rất có năng lực.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
扶›