Đọc nhanh: 扯掉 (xả điệu). Ý nghĩa là: Tháo ra. Ví dụ : - 扯掉脸上的黑布 Tháo khăn che mặt ra
扯掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháo ra
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯掉
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
- 她 扯掉 墙上 的 画
- Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
掉›