Đọc nhanh: 扬鞭 (dương tiên). Ý nghĩa là: bởi máy lẻ. vênh váo, giơ roi, quất vào.
扬鞭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bởi máy lẻ. vênh váo
by ext. to swagger
✪ 2. giơ roi
to raise a whip
✪ 3. quất vào
to whip on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬鞭
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 在 厂里 多次 受到 表扬
- Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
鞭›