Đọc nhanh: 扬雄 (dương hùng). Ý nghĩa là: Yang Xiong (53 TCN-18 SCN), học giả, nhà thơ và nhà từ điển học, tác giả của cuốn từ điển phương ngữ đầu tiên của Trung Quốc 方言.
扬雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yang Xiong (53 TCN-18 SCN), học giả, nhà thơ và nhà từ điển học, tác giả của cuốn từ điển phương ngữ đầu tiên của Trung Quốc 方言
Yang Xiong (53 BC-18 AD), scholar, poet and lexicographer, author of the first Chinese dialect dictionary 方言 [Fāng yán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
雄›