Đọc nhanh: 扬厉 (dương lệ). Ý nghĩa là: phát huy. Ví dụ : - 铺张扬厉 phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
扬厉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy
发扬
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬厉
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
扬›