扫雷艇 sǎoléi tǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tảo lôi đĩnh】

Đọc nhanh: 扫雷艇 (tảo lôi đĩnh). Ý nghĩa là: tàu quét mìn.

Ý Nghĩa của "扫雷艇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扫雷艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu quét mìn

minesweeper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫雷艇

  • volume volume

    - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • volume volume

    - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • volume volume

    - 方面 fāngmiàn 鱼雷艇 yúléitǐng xiàng 巡洋舰 xúnyángjiàn chōng

    - Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • volume volume

    - 指挥 zhǐhuī zhe 一辆 yīliàng 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng 穿过 chuānguò le 一场 yīchǎng 雷雨 léiyǔ

    - Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYNKG (竹卜弓大土)
    • Bảng mã:U+8247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao