Đọc nhanh: 扫榻 (tảo tháp). Ý nghĩa là: quét dọn giường chiếu (đón khách).
扫榻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét dọn giường chiếu (đón khách)
打扫床上灰尘,表示欢迎客人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫榻
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 他 每天 早上 扫 院子
- Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
榻›