Đọc nhanh: 扫街 (tảo nhai). Ý nghĩa là: sang canvas (cho phiếu bầu, bán hàng, v.v.), quét đường.
扫街 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sang canvas (cho phiếu bầu, bán hàng, v.v.)
to canvas (for votes, sales etc)
✪ 2. quét đường
to sweep the streets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫街
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
街›