Đọc nhanh: 扫描器 (tảo miêu khí). Ý nghĩa là: máy quét, chổi. Ví dụ : - 我不带扫描器进去。 Tôi không mang máy quét vào.
扫描器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy quét
scanner
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
✪ 2. chổi
一种能自动检查和取样数种不同的程序或物理状况的设备并且能根据所得的资料而引发不同的反应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫描器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 我 不会 用 扫描仪
- Tôi sẽ không sử dụng máy quét
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 我 需要 扫描 这份 文件
- Tôi cần quét tài liệu này.
- 扫描 软件 可以 查找 病毒
- Phần mềm quét có thể tìm virus.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
扫›
描›