Đọc nhanh: 扩音器 (khuếch âm khí). Ý nghĩa là: bộ khuếch đại, loa phóng thanh, cái loa. Ví dụ : - 扩音器接在了桌边的 Microphone được đính kèm
扩音器 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bộ khuếch đại
amplifier
✪ 2. loa phóng thanh
loudspeaker
✪ 3. cái loa
megaphone
✪ 4. cái mic cờ rô
microphone
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
✪ 5. máy phóng thanh
用来扩大声音的装置, 用于有线广播
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩音器
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
扩›
音›