Đọc nhanh: 扩管器 (khuếch quản khí). Ý nghĩa là: dụng cụ đột lỗ (công cụ cầm tay).
扩管器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đột lỗ (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩管器
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
扩›
管›