Đọc nhanh: 扩印 (khuếch ấn). Ý nghĩa là: phóng to; phóng to in; rọi to để in. Ví dụ : - 扩印机。 máy phóng to.. - 扩印彩色照片。 phóng to tấm ảnh màu.
扩印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng to; phóng to in; rọi to để in
放大洗印 (照片)
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩印
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
扩›