Đọc nhanh: 执教 (chấp giáo). Ý nghĩa là: dạy học; làm huấn luyện viên. Ví dụ : - 他在外贸学院执教多年。 ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.. - 他们曾携手执教中国女排。 Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
执教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy học; làm huấn luyện viên
担任教学任务;当教练
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执教
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
教›