执拾 zhí shí
volume volume

Từ hán việt: 【chấp thập】

Đọc nhanh: 执拾 (chấp thập). Ý nghĩa là: dọn dẹp (phương ngữ).

Ý Nghĩa của "执拾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

执拾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dọn dẹp (phương ngữ)

to tidy up (dialect)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执拾

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān duì 查韦斯 cháwéisī shuō 想要 xiǎngyào de 肯定 kěndìng 不到 búdào

    - Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 执着 zhízhuó 追求真理 zhuīqiúzhēnlǐ

    - Họ kiên trì theo đuổi chân lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng 携手 xiéshǒu 执教 zhíjiào 中国女排 zhōngguónǚpái

    - Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiè , Shè , Shí
    • Âm hán việt: Kiệp , Thiệp , Thập
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOMR (手人一口)
    • Bảng mã:U+62FE
    • Tần suất sử dụng:Cao