Đọc nhanh: 扣嗓子 (khấu tảng tử). Ý nghĩa là: móc họng (để ói thức ăn ra; vv).
扣嗓子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc họng (để ói thức ăn ra; vv)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣嗓子
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
扣›