Đọc nhanh: 扛 (giang.công.cang). Ý nghĩa là: vác; gánh; khiêng vác, chịu đựng, xử lý; đối phó; đương đầu; gánh vác. Ví dụ : - 小明扛着大包前行。 Tiểu Minh vác bao lớn đi trước.. - 姐姐扛着木梯上楼。 Chị gái vác thang gỗ lên lầu.. - 他扛着巨大的压力。 Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.
扛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vác; gánh; khiêng vác
用肩膀承担物体
- 小 明 扛着 大包 前行
- Tiểu Minh vác bao lớn đi trước.
- 姐姐 扛着 木梯 上楼
- Chị gái vác thang gỗ lên lầu.
✪ 2. chịu đựng
承受; 忍受
- 他 扛着 巨大 的 压力
- Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.
- 她 扛 住 了 生活 磨难
- Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.
✪ 3. xử lý; đối phó; đương đầu; gánh vác
对付; 应付
- 扛 这个 任务 你 一定 要 扛起来
- Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
- 他 能 扛 住 工作 压力
- Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扛
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 我们 一起 扛 桌子 搬家
- Chúng tôi cùng nhau nâng bàn để chuyển nhà.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 扛 长活
- đi ở đợ.
- 姐姐 扛着 木梯 上楼
- Chị gái vác thang gỗ lên lầu.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 扛 这个 任务 你 一定 要 扛起来
- Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扛›