Đọc nhanh: 托子 (thác tử). Ý nghĩa là: đế; bệ; chân; báng (của một số đồ vật), khay. Ví dụ : - 枪托子 báng súng
托子 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đế; bệ; chân; báng (của một số đồ vật)
某些物件下面起支撑作用的部分;座儿
- 枪托 子
- báng súng
✪ 2. khay
类似托子的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托子
- 枪托 子
- báng súng
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 红 裙子 衬托 了 她 的 肤色
- Váy đỏ làm nổi bật màu da của cô.
- 现在 人们 不再 信托 电子 烟
- Bây giờ người ta không còn tin vào thuốc lá điện tử nữa.
- 孩子 托 老师 多 照顾
- Con trẻ nương nhờ thầy giáo chăm sóc nhiều hơn.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
托›