Đọc nhanh: 托腔 (thác khang). Ý nghĩa là: nhạc đệm; nhạc nền. Ví dụ : - 他拉胡琴没有花招,托腔托得极严。 anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
托腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc đệm; nhạc nền
指戏曲演出时演奏乐器衬托演员的唱腔
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托腔
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
腔›