Đọc nhanh: 托熟 (thác thục). Ý nghĩa là: viện lẽ quen thuộc; cho là quen thuộc (để không giữ lễ tiết).
托熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện lẽ quen thuộc; cho là quen thuộc (để không giữ lễ tiết)
认为是熟人而不拘礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托熟
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
熟›