Đọc nhanh: 刷子托座 (xoát tử thác tọa). Ý nghĩa là: Khung bàn chải Thân bàn chải.
刷子托座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung bàn chải Thân bàn chải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷子托座
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
子›
座›
托›