Đọc nhanh: 托人余荫 (thác nhân dư âm). Ý nghĩa là: nương bóng.
托人余荫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托人余荫
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
余›
托›
荫›