Đọc nhanh: 打黑 (đả hắc). Ý nghĩa là: để trấn áp các hoạt động bất hợp pháp, chống tội phạm có tổ chức.
打黑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trấn áp các hoạt động bất hợp pháp
to crack down on illegal activities
✪ 2. chống tội phạm có tổ chức
to fight organized crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打黑
- 打 黑枪
- bắn lén
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 警方 正在 打击 黑社会
- Cảnh sát đang trấn áp xã hội đen.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
黑›