Đọc nhanh: 打饭 (đả phạn). Ý nghĩa là: lấy thức ăn ở căng tin.
打饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy thức ăn ở căng tin
to get food at a canteen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打饭
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
饭›