Đọc nhanh: 打顶 (đả đỉnh). Ý nghĩa là: hớt ngọn.
打顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hớt ngọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打顶
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
顶›