Đọc nhanh: 射门 (xạ môn). Ý nghĩa là: sút gôn; sút cầu môn (bóng đá); sút vào khung thành. Ví dụ : - 射门凶狠。 bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
射门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sút gôn; sút cầu môn (bóng đá); sút vào khung thành
足球、手球等比赛时把球直接踢向或投向对方的球门
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射门
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
门›