Đọc nhanh: 打蜡 (đả lạp). Ý nghĩa là: Đánh sáp; đánh bóng; lau. Ví dụ : - 你的苹果打蜡了吗? Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.
打蜡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh sáp; đánh bóng; lau
打蜡是瓷器作伪的手法之一,也是汽车美容的一道工序。地板保养的一项措施。
- 你 的 苹果 打蜡 了 吗 ?
- Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打蜡
- 你 的 苹果 打蜡 了 吗 ?
- Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
蜡›