Đọc nhanh: 打进 (đả tiến). Ý nghĩa là: vi phạm, xâm lược. Ví dụ : - 他将钉子完全打进去。 Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
打进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm
to breach
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
✪ 2. xâm lược
to invade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打进
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 别 打扰 她 的 学习 进度
- Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 你 打算 去 哪里 进修 ?
- Bạn dự định bổ túc ở đâu?
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
进›