Đọc nhanh: 打跑 (đả bào). Ý nghĩa là: (để chống lại và làm cho ai đó) chạy đi, để chống đỡ, để chạy khỏi bị từ chối.
打跑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (để chống lại và làm cho ai đó) chạy đi
(to fight off and make sb) run off
✪ 2. để chống đỡ
to fend off
✪ 3. để chạy khỏi bị từ chối
to run off rebuffed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打跑
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 打球 或 跑步 随 你 选
- Chơi bóng hoặc chạy bộ tùy bạn chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
跑›