Đọc nhanh: 打鼓 (đả cổ). Ý nghĩa là: bồn chồn; hồi hộp; lo lắng; lo ngay ngáy, Đánh trống. Ví dụ : - 能不能完成任务,我心里直打鼓。 hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
✪ 1. bồn chồn; hồi hộp; lo lắng; lo ngay ngáy
比喻没有把握,心神不定
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
✪ 1. Đánh trống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鼓
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
鼓›