Đọc nhanh: 打爆 (đả bạo). Ý nghĩa là: (trò chơi máy tính) để zap, (điện thoại) để đổ chuông, bị kẹt.
打爆 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (trò chơi máy tính) để zap
(computer games) to zap
✪ 2. (điện thoại) để đổ chuông
(phone) to ring off the hook
✪ 3. bị kẹt
to be jammed
✪ 4. thổi bay
to blow off
✪ 5. để thổi ra
to blow out
✪ 6. tối đa (thẻ tín dụng, v.v.)
to max out (credit card etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打爆
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
爆›