Đọc nhanh: 打混 (đả hỗn). Ý nghĩa là: đi tắt, đi lòng vòng, xáo trộn mọi thứ. Ví dụ : - 他特别是摸鱼打混,不想干活。 Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
打混 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi tắt
to goof off
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
✪ 2. đi lòng vòng
to hang around
✪ 3. xáo trộn mọi thứ
to muddle things up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打混
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 男女 混合双打
- đánh đôi nam nữ phối hợp
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
混›