Đọc nhanh: 打手 (đả thủ). Ý nghĩa là: tay chân; ác ôn; hung ác. Ví dụ : - 交通警打手势指挥车辆。 Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.. - 打手势 huơ tay
打手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay chân; ác ôn; hung ác
受主子豢养,替主子欺压、殴打人的恶棍
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 打手势
- huơ tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打手
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
打›