Đọc nhanh: 打底裤 (đả để khố). Ý nghĩa là: quần ôm sát chân (quần tất, quần legging...). Ví dụ : - 我要换上代表耻辱的条纹打底裤 Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
打底裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần ôm sát chân (quần tất, quần legging...)
leggings
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打底裤
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
打›
裤›