打字 dǎzì
volume volume

Từ hán việt: 【đả tự】

Đọc nhanh: 打字 (đả tự). Ý nghĩa là: đánh chữ; đánh máy . Ví dụ : - 我能单手打字。 Tôi có thể gõ bằng một tay.. - 她打字速度很快。 Cô ấy đánh máy rất nhanh.. - 我需要练习打字技巧。 Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

Ý Nghĩa của "打字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

打字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh chữ; đánh máy

用打字机把文字打在纸上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 单手 dānshǒu 打字 dǎzì

    - Tôi có thể gõ bằng một tay.

  • volume volume

    - 打字速度 dǎzìsùdù 很快 hěnkuài

    - Cô ấy đánh máy rất nhanh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 练习 liànxí 打字 dǎzì 技巧 jìqiǎo

    - Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 打字 dǎzì

    - Thi đánh máy.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 单手 dānshǒu 打字 dǎzì

    - Tôi có thể gõ bằng một tay.

  • volume volume

    - 打字速度 dǎzìsùdù 很快 hěnkuài

    - Cô ấy đánh máy rất nhanh.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • volume volume

    - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • volume volume

    - yòng 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ 打字 dǎzì

    - Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.

  • volume volume

    - shì yòng 电动 diàndòng 打字机 dǎzìjī zhè 封信 fēngxìn de

    - Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao