Đọc nhanh: 打字 (đả tự). Ý nghĩa là: đánh chữ; đánh máy . Ví dụ : - 我能单手打字。 Tôi có thể gõ bằng một tay.. - 她打字速度很快。 Cô ấy đánh máy rất nhanh.. - 我需要练习打字技巧。 Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
打字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chữ; đánh máy
用打字机把文字打在纸上
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字
- 比赛 打字
- Thi đánh máy.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
打›