Đọc nhanh: 打嗝 (đả cách). Ý nghĩa là: ợ, nấc cụt, ặc. Ví dụ : - 因为怕动脉瘤爆裂连打嗝都不敢 Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
打嗝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ợ
to belch; to burp
✪ 2. nấc cụt
to hiccup
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
✪ 3. ặc
呃逆的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嗝
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗝›
打›