Đọc nhanh: 打下 (đả hạ). Ý nghĩa là: bắn rơi; đánh hạ; hạ được (nơi nào đó), đặt; gầy dựng; gây; dựng (nền móng, cơ sở). Ví dụ : - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).. - 打下 基础。 xây dựng cơ sở; dựng nền tảng. - 为国家工业化打下强固的基础。 đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
打下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắn rơi; đánh hạ; hạ được (nơi nào đó)
攻克 (某地点)
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đặt; gầy dựng; gây; dựng (nền móng, cơ sở)
尊定 (基础)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
打›