Đọc nhanh: 男才女貌 (nam tài nữ mạo). Ý nghĩa là: nam thanh nữ tú, trai tài gái sắc.
男才女貌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam thanh nữ tú, trai tài gái sắc
男的有才华,而女的漂亮,指男女双方非常般配,养眼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男才女貌
- 善男信女
- thiện nam tín nữ
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
才›
男›
貌›