Đọc nhanh: 手强 (thủ cường). Ý nghĩa là: dẻo tay.
手强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẻo tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手强
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 我们 的 对手 很强
- Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
手›