Đọc nhanh: 手印 (thủ ấn). Ý nghĩa là: vân tay; dấu tay, dấu vân tay.
手印 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vân tay; dấu tay
(手印儿) 手留下的痕迹
✪ 2. dấu vân tay
特指按在契约、证件等上面的指纹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手印
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
手›