Đọc nhanh: 手语 (thủ ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ của người câm điếc (dùng tay ra hiệu), ngôn ngữ kí hiệu; thủ ngữ; ngôn ngữ của người câm điếc.
手语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ của người câm điếc (dùng tay ra hiệu), ngôn ngữ kí hiệu; thủ ngữ; ngôn ngữ của người câm điếc
聋哑人以手指字母和手势代替语言进行交际的方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手语
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 他们 用 手语 通话
- Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
语›