Đọc nhanh: 房魔 (phòng ma). Ý nghĩa là: "quỷ nhà đất", nhà phát triển bất động sản hoặc nhà môi giới bất động sản bị buộc tội thao túng thị trường bất động sản có lợi cho họ.
房魔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "quỷ nhà đất", nhà phát triển bất động sản hoặc nhà môi giới bất động sản bị buộc tội thao túng thị trường bất động sản có lợi cho họ
"housing devil", real estate developer or realtor accused of manipulating the property market in their favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房魔
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
魔›