Đọc nhanh: 所为 (sở vi). Ý nghĩa là: doings, những gì một người làm. Ví dụ : - 要测量一个人真实的个性,只须观察他认为无人发现时的所作所为。 Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
所为 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doings
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
✪ 2. những gì một người làm
what one does
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所为
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
所›