房车 fángchē
volume volume

Từ hán việt: 【phòng xa】

Đọc nhanh: 房车 (phòng xa). Ý nghĩa là: phương tiện giải trí. Ví dụ : - 为什么会有辆房车停在我的车位上 Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?

Ý Nghĩa của "房车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phương tiện giải trí

recreational vehicle

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme huì yǒu liàng 房车 fángchē tíng zài de 车位 chēwèi shàng

    - Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房车

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 一辆 yīliàng 汽车 qìchē gèng 不要 búyào shuō 一套 yītào 房子 fángzi le

    - Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.

  • volume volume

    - de 女房东 nǚfángdōng shuō zhèng 赶往 gǎnwǎng 火车站 huǒchēzhàn

    - Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme huì yǒu liàng 房车 fángchē tíng zài de 车位 chēwèi shàng

    - Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?

  • - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao