房门 fáng mén
volume volume

Từ hán việt: 【phòng môn】

Đọc nhanh: 房门 (phòng môn). Ý nghĩa là: cửa phòng. Ví dụ : - 他用指头轻轻地叩打着房门。 anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.. - 他们朝房门跑去,但我们从外面把他们引开了. Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.. - 虚掩着房门。 cửa phòng khép hờ

Ý Nghĩa của "房门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa phòng

door of a room

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 指头 zhǐtou 轻轻地 qīngqīngde kòu 打着 dǎzhe 房门 fángmén

    - anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 虚掩 xūyǎn zhe 房门 fángmén

    - cửa phòng khép hờ

  • volume volume

    - de 房门 fángmén 半开 bànkāi zhe

    - cửa phòng anh ấy hé mở

  • volume volume

    - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房门

  • volume volume

    - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • volume volume

    - méi 敲门 qiāomén jiù jìn le 房间 fángjiān

    - Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi

  • volume volume

    - 回到 huídào 堆货房 duīhuòfáng 关好 guānhǎo le mén 一堆 yīduī 货山 huòshān

    - Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng

  • volume volume

    - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 房间 fángjiān 跟着 gēnzhe 关门 guānmén

    - Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.

  • volume volume

    - 库房 kùfáng de mén 总是 zǒngshì yóu 亲自 qīnzì 开关 kāiguān 别人 biérén 从来不 cóngláibù 经手 jīngshǒu

    - cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao